Giảng viên chính
Phòng: 205a-C4
Điện thoại: +84-4 3868 0120
Fax: +84-4 3868 2470
E-mail: son.vuhong@hust.edu.vn
Quá trình đào tạo
2011: Tiến sĩ, Công nghệ thực phẩm, ĐHBK Hà Nội
1993: Thạc sĩ, Công nghệ thực phẩm, ĐHBK Hà Nội
1987: Kỹ sư, Công nghệ thực phẩm, ĐHBK Hà Nội, Việt Nam
Quá trình công tác
2013-nay: Trưởng bộ môn Quản lý chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
2003-2013: Phó trưởng bộ môn Quản lý chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
1989-1991: Giảng viên tập sự, bộ môn Quản lý chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
1991-2004: Giảng viên, bộ môn Quản lý chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
2004-nay: Giảng viên chính, bộ môn Quản lý chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
1993-1994: Thực tập sinh, CIRAD, Montpellier, Cộng hòa Pháp.
2000-2001: Thực tập sinh, ĐHQG Chonbuk, Hàn Quốc.
Giảng dạy
Phương pháp phân tích bằng công cụ
Công nghệ dầu béo
Các phương pháp phân tích và kiểm tra chất lượng thực phẩm
Phân tích thành phần lý hóa thực phẩm
Quản lý chất lượng trong công nghệ thực phẩm
Hệ thống quản lý chất lượng trong công nghệ sinh học
Hệ thống văn bản quản lý chất lượng
Tin học ứng dụng trong quản lý chất lượng
Qui hoạch thực nghiệm
Tối ưu hóa quá trình và tổ chức sản xuất
Xử lý thống kê ứng dụng
Phân tích nhanh chất lượng thực phẩm
Phân tích và xử lý số liệu (chương trình thạc sĩ)
Thực phẩm hữu cơ (chương trình thạc sĩ)
Thiết kế và quản lý QC & QA (chương trình thạc sĩ)
An toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản (chương trình tiến sĩ)
Kiểm định và truy xuất nguồn gốc thực phẩm (chương trình tiến sĩ)
Lĩnh vực nghiên cứu
Công nghệ chất béo
Động học quá trình biến đổi chất béo
Nghiên cứu tách chiết, tinh chế các chất có hoạt tính sinh học từ nguồn thực vật Việt Nam
Nghiên cứu ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học
Ứng dụng kỹ thuật phân tích cảm quan trong QC/R&D
Thiết kế và quản lý QA/QC
Công trình khoa học đã công bố
Sách
Hà Duyên Tư, Lê Ngọc Tú, Nguyễn Thị Hiền, Lê Bạch Tuyết, Phạm Sương Thu, Hoàng Ngọc Châu, Ngô Hữu Hợp, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Thị Minh Tú, Nguyễn Thị Thảo, Phân tích hóa học thực phẩm, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2009.
Tạp chí khoa học
Mai Ngọc Chúc, Lưu Hoàng Ngọc, Lê Đăng Quang, Vũ Hùng Sinh, Vũ Hồng Sơn (2006), “Qui hoạch hóa thực nghiệm và tìm điều kiện tối ưu cho quá trình chiết tách Concrete vetiver bằng SCO2”, Phân tích hóa lý và sinh học, tập 11, số 3B, trang 61-64.
Vũ Hồng Sơn, Hà Duyên Tư (2008), “Khảo sát hàm lượng polyphenol trong một số giống chè vùng trung du và miền núi các tỉnh phía Bắc thu hái vào vụ đông”, Tạp chí Hóa học, tập 46, số 5A, trang 198-202.
Hà Duyên Tư, Vũ Hồng Sơn (2009), “Optimization of polyphenol extraction from aged tea leaves using desirability methodology”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 72A, trang 1-5.
Vũ Hồng Sơn, Hà Duyên Tư (2009), “Nghiên cứu quá trình trích ly polyphenol từ chè xanh vụn. Phần 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly polyphenol”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 47, số 1, trang 81-86.
Vũ Hồng Sơn, Hà Duyên Tư (2009), “Nghiên cứu quá trình trích ly polyphenol từ chè xanh vụn. Phần 2: Tối ưu hóa quá trình trích ly polyphenol bằng phương pháp hàm mong đợi”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 47, số 2, trang 39-46.
Phạm Anh Tuấn, Lê Nguyên Đương, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Thị Minh Tú (2009), “Tối ưu hóa quá trình sấy tỏi bằng phương pháp sấy bơm nhiệt kiểu thùng quay”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 47, số 3, trang 47-56.
Vu Thu Trang, Hiroaki Takeuchi, Vu Hong Son, Tomoko Shimamura, Hiroyuki Ukeda (2011), “Functional properties of Maillard reaction product: An antimicrobial activity of aminoreductone againstpathogenic bacteria methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA)”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (1A).
Hoang Quoc Tuan, Vu Hong Son, Nguyen Thi Minh Tu (2011), “Characterization of natural edible oils regarding their quality related constituents”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A).
Nguyễn Quỳnh Trang, Đào Thị Thanh Hà, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Hoàng Dũng, Hà Duyên Tư, Cung Thị Tố Quỳnh (2011), “Nghiên cứu các tính chất cảm quan và thị hiếu người tiêu dùng đối với một số sản phẩm chè túi lọc của Nhật Bản”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A).
Hồ Phú Hà, Nguyễn Thị Hiền Lương, Lê Thị Lan Chi, Vũ Hồng Sơn (2011), “Ảnh hưởng của nồng độ chế phẩm polyphenol từ chè xanh đến Lactobacillus sp. Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chứa polyphenol và vi khuẩn probiotic”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49 (6A).
Trang, V., T., Son, V.H., Takeuchi, H., Kudo, H., A., Katsuno, S., Shimamura, T., Kashiwagi, , Sugiura, T. and Ukeda, H. (2011), “In vitro antimicrobial activity of aminoreductone against pathogenic bacteria Methicillin resistant Staphylococcus aureus (MRSA)”, Journal of Agriculture and Food Chemistry, 59, 8953-8960.
Nguyễn Quốc Sinh, Đặng Minh Nhật, Nguyễn Duy Thịnh, Vũ Hồng Sơn (2012), “Tối ưu hóa quá trình chiết chè đen bằng phương pháp hàm mong đợi”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 3, năm 2012.
Hoang Quoc Tuan, Vu Hong Son, Nguyen Thi Minh Tu (2012), “Fatty acid composition including trans fatty acids content of selected Vietnamese instant noodles”, Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 10, số 5.
Lan Huong Phung, Trung Kien Tran, The Cuong Nguyen, Hong Quang Do, Thu Tra Phan, Hong Son Vu, Tien Huy Nguyen (2012), “Optimization research into the ultrasonic-assisted extraction to separate polyphenol from green tea waste”, AJChE (Asean Journal of Chemical Engineering), Vol. 12, No. 2.
Vu Thu Trang, Vu Hong Son, Lam Xuan Thanh, Hiroaki Takeuchi, Samira Sarter, Tomoko Shimamura, Hiroyuki Ukeda (2013), “Functional Properties of Maillard Reaction Products in Food: Antimicrobial Activity of Aminoreductone against”, Food Science and Technology Research, Vol 19, No 5, 833-841.
Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son (2013), “Fatty acid composition of selected Vietnamese biscuits including trans-isomers”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (5), 565-572.
Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son (2013), “The influence of conventional and organic farming on chemical compositions of green tea produced in Vietnam”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (6A), 9-14.
Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son, Nguyen Duy Thinh (2013), “Characterization of volatile components of orthodox black tea grades (Camellia sinensis) by gas chromatography-mass spectrometry”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (6A), 383-389.
Lương Hồng Nga, Lê Quỳnh Trang, Vũ Hồng Sơn (2013), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình biến tính tinh bột sắn củ bằng hypoclorit”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 21, tháng 11.
Vũ Thị Kim Oanh, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Đức Thanh (2013), “Nghiên cứu phương pháp xác định một số corticosteroid trong thực phẩm chức năng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), Tạp chí Dinh dưỡng & thực phẩm, 9 (4), 61-66.
Trần Quang Trung, Nguyễn Hùng Long, Lâm Quốc Hùng, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Hồng Sơn, Đinh Cao Cường (2014), “Đánh giá tình hình ngộ độc sắn công nghiệp tại hai tỉnh miền Trung và Tây Nguyên trong những năm gần đây”, Tạp chí Y học thực hành, 4 (913), 2-5.
Lâm Quốc Hùng, Trần Quang Trung, Nguyễn Hùng Long, Lê Đức Thọ, Nguyễn Thị Huỳnh Mai, Vũ Hồng Sơn, Tạ Ngọc Thanh (2014), “Thực trạng về nhận thức, thái độ và thực hành quy định bảo đảm an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất rượu thủ công ở địa bàn thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2013”, Tạp chí Y học thực hành, 4 (913), 71-74.
Lê Thị Thúy, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Hồng Sơn (2014), “Phát triển kỹ thuật xác định Adenosine trong một số thực phẩm chức năng đông trùng hạ thảo bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)”, Tạp chí Dinh dưỡng & thực phẩm, 10 (3), 85-91.
Hội nghị, hội thảo
Vu Hong Son, Nguyen Nang Vinh, Phan Quoc Kinh, P.T. Kim Trang (1998), “Contribution to the Study on Momordica cochinchinesis (Lour) Spreng from Vietnam”, The ninth Asian symposium on medicinal plants, spices and other natural products (Asomps IX), Hanoi, Vietnam.
Vu Hong Son, Luu Hoang Ngoc (2006), “Study on treatment of waste peanut oil and the application of its product to the production of anti-adhensive ingredients for urea”, Procceding of the 20th Scientific Conference of Hanoi University of Technology, pp. 205-209.
Vu Hong Son, Luu Hoang Ngoc (2006), “Study on treatment of grease from catfish and the application of its products as shifting agents”, Procceding of the 20th Scientific Conference of Hanoi University of Technology, pp. 210-215.
Hồ Phú Hà, Nguyễn Duy Linh, Lê Thị Lan Chi, Vũ Hồng Sơn (2010), “Nghiên cứu khả năng sử dụng vi khuẩn probiotic Lactobacillus fermentum HA6 làm chủng khởi động trong sản xuất sữa lên men”, Hội nghị toàn quốc về khoa học sự sống BioHanoi 2010.
Vu Thu Trang, Hiroaki Takeuchi, Takehiro Kashiwag, Shinya Katsuno, Vu Hong Son, Tomoko Shimamura, Tetsuro Sugiur, Hiroyuki Ukeda (2011), “Antimicrobial activity of aminoreductone againstpathogenic bacteria methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA)”, The 3rd AUN/SEED Net Regional Conference in Biotechnology (RC3BIO 2011).
V.T. Trang, V.H. Son, T. Shimamura, T. Kashiwagi, H. Ukeda, S. Katsuno, T. Sugiura, H. Takeuchi (2011), “In vitro antimicrobial activity of aminoreductone against pathogenic bacteria Methicillin resistant Staphylococcus aureus (MRSA)”, 111th, General Meeting American Society for Microbiology (ASM 2011).
Lan Huong Phung, Trung Kien Tran, The Cuong Nguyen, Hong Quang Do, Thu Tra Phan, Hong Son Vu, Tien Huy Nguyen (2012), “Optimization research into the ultrasonic-assisted extraction to separate polyphenol from green tea waste”, 19th Regional Symposium of Chemical Engineering, November 7th -8th, 2012.